cheo leo


nghĩa:




cheo leo 

tính từ
 

cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã: vách đá cheo leo * "Ghé mắt trông ngang thấy bảng treo, Kìa đền Thái Thú đứng cheo leo." (HXHương; 13)